Mô tả
► Thông số chung
Điện áp đầu vào | 100- 240 /277Vac/ 50/ 60Hz |
CRI | >70 |
Tiêu chuẩn | IP66, IK10 |
Hiệu suất chiếu sáng | 125 ~ 140 lm/w |
Chất liệu | Hợp kim nhôm |
Cài đặt | Lắp ngang 0-10-150, lắp dọc 0-5-150 |
Bảo trì đèn | L70 > 75,000h |
►Thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm | Nguồn | Số Modules | Nhãn hiệu đèn LED | Quang thông đầu ra (lm) | Chứng nhận |
TK Kion-LD35H | 35W | 1 | Philiips 3030 2D | 4725 | CE /ROHS/ GS/ CB/ SAA |
TK Kion LD40H4 | 40W | 5200 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD50H5 | 50W | 6250 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD65H | 65W | 2 | 9100 | CE /ROHS/ GS/ CB/ SAA | |
TK Kion LD80H4 | 80W | 10400 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD100H5 | 100W | 12500 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD100H | 100W | 3 | 14000 | CE /ROHS/ GS/ CB/ SAA | |
TK Kion LD120H4 | 120W | 15600 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD150H5 | 150W | 18750 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD135H | 135W | 4 | 18900 | CE /ROHS/ GS/ CB/ SAA | |
TK Kion LD160H4 | 160W | 20800 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD200H5 | 200W | 25000 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD165H | 165W | 5 | 23100 | CE /ROHS/ GS/ CB/ SAA | |
TK Kion LD200H4 | 200W | 26000 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD240H5 | 240W | 30000 | CE /ROHS/ ENEC/ CB | ||
TK Kion LD200H | 200W | 6 | 28000 | CE /ROHS/ GS/ CB/ SAA | |
TK Kion LD230H | 230W | 7 | 32200 | CE /ROHS/ GS/ CB/ SAA |
Quang học Đèn cao áp KION dòng H/H2
Quang học Đèn cao áp KION dòng H4/H5
Tính năng Dimming đối với dòng Đèn cao áp Kion
Chi tiết cấp độ phân bổ quang học khi sử dụng tính năng Dimming trong Driver Inventronics đèn Kion
Áp dụng (đường phố có chiều rộng= 3.5m):
Trục đường chính đô thị | Đường cao tốc | Bãi đỗ xe | Các khu vực khác
– Tính năng dimming (điều chỉnh ánh sáng)
Các chức năng điều chỉnh ánh sáng được tích hợp( 0-5V DC hoặc 0-10V DC hoặc PWM Signal hoặc Timer)
+ Dimming 0-5V
Vận hành Tính năng Dimming(điều chỉnh ánh sáng) theo khuyến nghị dưới đây:
Ghi chú
1. Bộ Dimmer có thể được thay thế bằng tín hiệu nguồn điện áp chủ động 0-5V hoặc các thành phần thụ động như điện trở và ổn áp.
2. KHÔNG kết nối Dim- tới đàu ra V-hoặc V+, nếu không bộ điều khiển sẽ không hoạt động ổn định.
3. Nếu dimming 0-5V không được sử dụng, Dim+ phải được mở.
4. Khi chế độ dimming 0-5V và Dim+ được mở, trình điều khiển sẽ phát ra dòng điện cực đại.
+ Dimming 0-10V
Vận hành dimming theo khuyến nghị dưới đây:
Ghi chú
- Bộ làm mờ có thể được thay thế bằng tín hiệu nguồn điện áp chủ động 0-5V hoặc các thành phần thụ động như điện trở và zener
- KHÔNG kết nối Dim- tới đàu ra V-hoặc V+, nếu không bộ điều khiển sẽ không hoạt động ổn định.
- Nếu dimming 0-10V không được sử dụng, Dim+ phải được mở.
- Khi chế độ dimming 0-10V và Dim+ được mở, trình điều khiển sẽ phát ra dòng điện cực đại.
† PWM Dimming
Vận hành dimming theo khuyến nghị dưới đây:
- KHÔNG kết nối Dim- tới đàu ra V-hoặc V+, nếu không bộ điều khiển sẽ không hoạt động ổn định.
- Nếu dimming PWM không được sử dụng, Dim+ phải được mở.
- Khi chế độ dimming PWM và Dim+ được mở, trình điều khiển sẽ phát ra dòng điện cực đại.
– Time dimming (thời gian điều chỉnh ánh sáng)
Chi tiết kỹ thuật đèn cao áp TK Kion dòng H
Chi tiết kỹ thuật Đèn cao áp TK Kion dòng H2
Chi tiết kỹ thuật Đèn cao áp TK Kion dòng H4
Chi tiết kỹ thuật Đèn cao áp TK Kion dòng H5
Kết nối với chúng tôi